Học viện Nhật ngữ Shibuya LALL
Thông tin chung của trường:
– Tên trường: Shibuya LALL Japanese Language School/渋谷ラル日本語学院
– Năm thành lập: 2017
– Địa chỉ: 1-29-9, Hatagaya, Shibuya-ku, Tokyo, 151-0072, Japan
– Ga gần nhất: Ga Hatagaya 5 phút đi bộ
– Kỳ tuyển sinh: Kỳ tháng 4, và kỳ tháng 10
– Các khóa học bao gồm: Khóa học lên đại học 2 năm, và khóa học lên đại học 1 năm 6 tháng
– Website: https://www.lallgroup.com/shibuya-lall/index.html
Giới thiệu về trường:
Trường Nhật ngữ LALL thuộc tập đoàn LALL – tập đoàn gồm 18 công ty và 1 bệnh viện. Trường sẽ hỗ trợ cho du học sinh về mọi mặt như là học tập, đời sống, tư vấn thi lên đại học, tìm việc…
Phương châm của tập đoàn LALL là(Live And Let Live)nghĩa là “cùng nhau sinh sống”.Cụ thể hơn là xây dựng một xã hội mà cả người trẻ và người già cùng nhau đồng cảm và sinh sống.
Trường LALL nằm cách ga Hatagaya tuyến Keio-shin 5 phút đi bộ. Mặc dù trong lòng thành phố nhưng trường lại nằm trong khu dân cư yên tĩnh. Đối với du học sinh thì đây có thể coi là môi trường học tập lý tưởng. Từ ga Hatagaya cạnh trường học có thể đi tàu điện lên ga Shinjuku mất khoảng 4 phút. Ngoài ra cũng có thể đi từ từ ga Hatagaya tới ga Shibuya bằng tàu điện hay xe bus mất tầm 15 phút. Chính vì thế, đây có thể coi là vị trí cực kì thuận lợi cho việc đi học, đi mua sắm, đi làm thêm…
Giới thiệu việc làm thêm:
Nhà trường luôn sẵn sàng giới thiệu công việc làm thêm phù hợp với trình độ tiếng Nhật của bạn nếu cần thiết.
※Lưu ý: Du học sinh được làm 28h/tuần, vào các kỳ nghỉ các bạn có thể làm tối đa 40h/tuần
Giới thiệu việc làm:
Những học sinh không muốn thi lên đại học mà muốn đi làm luôn sẽ được hướng dẫn cụ thể cách tìm việc, cách viết hồ sơ, cách phỏng vấn. Ngoài ra những học sinh có thái độ và thành tích học tập tốt sẽ có cơ hội làm việc trong tập đoàn LALL.
Học phí tại trường:
Thời gian nhập học | 2 năm (Kỳ tháng 4) |
1 năm 6 tháng (Kỳ tháng 10) |
||
Năm đầu | Năm tiếp theo | Năm đầu | Năm tiếp theo | |
Phí tuyển chọn | ¥ 20,000 | – | 20,000 | – |
Phí nhập học | 50,000 | – | 50,000 | – |
Học phí | 560,000 | 560,000 | 560,000 | 280,000 |
Phí tài liệu | 35,000 | 35,000 | 35,000 | 17,500 |
Cơ sở vật chất | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 15,000 |
Bảo hiểm DHS | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 5,800 |
Tiền học ngoại khóa | 25,000 | 25,000 | 25,000 | 12,500 |
Tổng cộng | 730,000 | 660,000 | 730,000 | 330,800 |
Liên hệ ngay với Totoro để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết nhé!